QCVN 61-MT:2016/BTNMT LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
QCVN 61-MT:2016/BTNMT lò đốt chất thải rắn sinh hoạt được ban hành theo Thông tư số 03/2016/TT-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1. Đối tượng áp dụng cho quy chuẩn lò đốt chất thải rắn sinh hoạt chất thải rắn sinh hoạt
-
QCVN 61-MT:2016/BTNMT lò đốt chất thải rắn sinh hoạt quy định kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với lò đốt chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu và kinh doanh (phân phối) mà sử dụng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường giám sát bảo vệ.
2. Bảng các thông số cho quy chuẩn lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
2.1 Trong quá trình hoạt động, lò đốt chất thải rắn sinh hoạt phải đáp ứng các quy định tại quy chuẩn này.
Bảng 1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị yêu cầu |
1 | Công suất của lò đốt CTRSH | kg/h | ≥ 300 |
2 | Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp | °C | ≥ 400 |
3 | Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp | °C | ≥ 950 |
4 | Thời gian lưu cháy | s | ≥ 2 |
5 | Nhiệt độ khí thải (đo tại điểm lấy mẫu) | °C | ≤ 180 |
6 | Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu) | % | 6 – 15 |
7 | Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò đốt CTRSH (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt) | °C | ≤ 60 |
8 | Khả năng hoạt động liên tục (mà vẫn bảo đảm vềđộbền cơ khí và các thông số kỹ thuật) | h | ≥ 72 |
2.2. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
Bảng 2. Nồng độ (C) của các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
STT | Thông số ô nhiễm | Đơn vị | Nồng độ (C) |
1 | Bụi tổng | mg/Nm3 | 100 |
2 | Axit Clohydric, HCl | mg/Nm3 | 50 |
3 | Cacbon monoxyt, CO | mg/Nm3 | 250 |
4 | Lưu huỳnh dioxyt, SO2 | mg/Nm3 | 250 |
5 | Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2) | mg/Nm3 | 500 |
6 | Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg | mg/Nm3 | 0,2 |
7 | Cadimi và hợp chất tính theo Cadimi, Cd | mg/Nm3 | 0,16 |
8 | Chì và hợp chất tính theo chì, Pb | mg/Nm3 | 1,2 |
9 | Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF | ngTEQ/Nm3 | 0,6 |
Hàm lượng ôxy tham chiếu trong khí thải là 12% |
Bảng 3. Hệ số vùng, khu vực Kv
Phân vùng, khu vực | Hệ số Kv | |
Vùng 1 | Nội thành đô thị loại đặc biệt(1) và đô thị loại I(1); rừng đặc dụng(2); Cơ sởđặt lò đốt CTRSH có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 (hai) km | 0,6 |
Vùng 2 | Nội thành, nội thịđô thị loại II, III, IV(1); vùng ngoại thành đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I có khoảng cách đến ranh giới nội thành lớn hơn hoặc bằng 02 (hai) km; Cơ sởđặt lò đốt CTRSH có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 (hai) km | 0,8 |
Vùng 3 | Khu công nghiệp; đô thị loại V(1); vùng ngoại thành, ngoại thịđô thị loại II, III, IV có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị lớn hơn hoặc bằng 02 (hai) km; Cơ sởđặt lò đốt CTRSH có khoảng cách đến ranh giới các khu vực này dưới 02 (hai) km (3) | 1,0 |
Vùng 4 | Nông thôn | 1,2 |
Vùng 5 | Nông thôn miền núi | 1,4 |
3. Phương pháp phân tích cho lò đốt chất thải sinh hoạt chất thải rắn sinh hoạt
Phương pháp lấy mẫu và xác định các giá trị từ các thông số được thực hiện theo các tiêu chuẩn trong bảng dưới đây:chất thải rắn sinh hoạt
Bảng 4. Phương pháp lấy mẫu và xác định
STT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Bụi tổng | – TCVN 5977:2009 Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công.
EPA 5 (Determination of particulate matter emissions from stationary sources) – Xác định bụi tổng trong khí thải từ nguồn cốđịnh. |
2 | Axit Clohydric, HCl | – TCVN 7244:2003 Lò đốt chất thải y tế – Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải.
– EPA 26 (Determination of axit clohydric emissions from stationary sources) – Xác định axit clohydric trong khí thải từnguồn cốđịnh. |
3 | Cacbon monoxyt, CO | – TCVN 7242:2003 Lò đốt chất thải y tế – Phương pháp xác định nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải.
– EPA 10 (Determination of cacbon monoxit emissions from stationary sources) – Xác định cacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định. |
4 | Lưu huỳnh dioxyt, SO2 | – TCVN 6750:2005 Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit – Phương pháp sắc ký khí ion.
– EPA 6 (Determination of sulfur dioxide emissions from stationary sources) – Xác định lưu huỳnh điôxit trong khí thải từ nguồn cố định. – TCVN 5976:1995 Khí thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) – Đặc tính của các phương pháp đo tự động. |
5 | Nitơ oxyt, NOx(tính theo NO2) | – TCVN 7172:2002 Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin. chất thải rắn sinh hoạt
– EPA 7 (Determination of nitrogen oxide emissions from stationary sources) – Xác định nitơ ôxit trong khí thải từ nguồn cố định. chất thải rắn sinh hoạt |
6 | Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg | – TCVN 7557-2:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 2: Phương pháp xác định nồng độ thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hóa hơi lạnh.
– TCVN 7557-1:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế – Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadimi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọn lửa và không ngọn lửa. |
7 | Cadimi và hợp chất tính theo Cadimi, Cd | |
8 | Chì và hợp chất tính theo chì, Pb | – EPA 29 (Determination of metals emissions from stationary sources) – Xác định kim loại trong khí thải từ nguồn cố định. chất thải rắn sinh hoạt
– EPA 12 (Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) – Xác định chì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định. chất thải rắn sinh hoạt |
9 | Tổng đioxin/ furan, PCDD/ PCDF | – TCVN 7556-1:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF – Phần 1: Lấy mẫu. – TCVN 7556-2:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF – Phần 2: Chiết và làm sạch. chất thải rắn sinh hoạt
– TCVN 7556-3:2005 Lò đốt chất thải rắn y tế – Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF – Phần 3: Định tính và định lượng. chất thải rắn sinh hoạt |
Qúy doanh nghiệp hãy liên hệ với Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Hòa Bình Xanh, Công ty chúng tôi với đội ngũ thạc sỹ, kỹ sư giàu kinh nghiệm đã đầu tư nghiên cứu, đánh giá kỹ lưỡng các công nghệ xử lý và tìm các phương án xử lý chất lượng tốt nhất, chi phí hợp lý và thời gian nhanh nhất. chất thải rắn sinh hoạt
- Với phương châm: “Uy tín, chất lượng là hàng đầu” Hòa Bình Xanh mang đến cho quý khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. đáp ứng nhu cầu cần thiết của quý khách. chất thải rắn sinh hoạt chất thải rắn sinh hoạt
- Quý khách hàng có công trình, dự án cần tư vấn, hãy gọi ngay qua Hotline 0943.466.579 để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất và tận tình nhất.